Danh sách 12 đội bóng chuyền tham dự Cúp Hoa Lư - Bình Điền 2023

Cập nhật danh sách tất cả các đội bóng tham dự giải bóng chuyền Cúp Hoa Lư - Bình Điền năm 2023 diễn ra từ ngày 11/2 đến 16/2 chính xác nhất.

Giải bóng chuyền Cúp Hoa Lư - Bình Điền 2023 sẽ chính thức khởi tranh từ ngày mai (11/2) tại nhà thi đấu Ninh Bình. Góp mặt tại giải đấu gồm 12 đội bóng chuyền nam, nữ hàng đầu làng bóng chuyền Việt Nam. Cụ thể là Ninh Bình LienVietPostBank - chủ nhà, Hà Nội, Thể công, Biên Phòng, Hà Tĩnh và VLXD Bình Dương ở nội dung nam.

Danh sách 12 đội bóng chuyền tham dự Cúp Hoa Lư - Bình Điền 2023 247933
Ninh Bình LienVietPostBank đang là đương kim vô địch ở nội dung nam

Nội dung nữ gồm có chủ nhà Ninh Bình LienVietPostBank, VTV Bình Điền Long An - ĐKVĐ, Geleximco Thái Bình, Hóa chất Đức Giang Hà Nội , BTL Thông tin và Hà Phú Thanh Hóa.

Danh sách 12 đội bóng chuyền tham dự Cúp Hoa Lư - Bình Điền 2023 247932
VTV Bình Điền Long An là đương kim vô địch ở nội dung nữ

Để tiện cho quý khán giả theo dõi giải đấu, chúng tôi sẽ cập nhật cụ thể danh sách từng đội tham dự tại đây (C - đội trưởng, L - libero).

1. Danh sách đội bóng chuyền nam Ninh Bình LienVietPostBank 

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
3 Giang Văn Đức (C) 1987 1.88 3.30 3.10
10 Nguyễn Huỳnh Anh Phi 1995 1.88 3.30 3.20
13 Nguyễn Thanh Tùng 1993 1.88 3.40 3.30
11 Lâm Văn Sanh 1993 1.87 3.40 3.25
9 Andrei Vasilenko 1995 1.92 3.50 3.40
16 Vũ Quang Khơi 1996 1.86 3.30 3.10
5 Phạm Văn Chung 2004 1.86 3.35 3.20
4 Quảng Trọng Nghĩa 1996 1.90 3.30 3.10
8 Trương Trí Hiếu 2004 1.90 3.30 3.10
20 Cù Văn Hoàn 1996 2.00 3.40 3.25
19 Nguyễn Văn Thái 2002 1.85 3.25 3.10
21 Nguyễn Thanh Hải 1995 1.90 3.30 3.25
14 Trần Đình Dũng 2001 1.96 3.40 3.30
1 Trịnh Duy Phúc (L) 1999 1.80  
12 Phạm Văn Huynh (L) 2003 1.75
HLV trưởng Bùi Trung Thảo

2. Danh sách đội bóng chuyền nam Thể Công

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
6 Vũ Văn Cao (L) 1986 1.84  
11 Nguyễn Vũ Hoàng  1992 1.90 3.30 3.12
8 Nguyễn Xuân Thanh (C) 1990 1.88 3.40 3.20
7 Nguyễn Văn Nam 1996 1.90 3.40 3.18
23 Hoàng Trung Kiên 1998 1.87 3.35 3.15
1 Phạm Mạnh Tài 1997 1.85 3.35 3.15
5 Nguyễn Văn Quốc Duy 2001 1.84 3.35 3.15
17 Nguyễn Văn Hạnh 1989 1.96 3.40 3.20
19 Dương Đức Hải 2005 1.96 3.45 3.20
9 Hà Mạnh Hùng 1999 1.85 3.30 3.15
13 Mầu Tiến Thắng 1995 1.85 3.30 3.12
16 Phạm Xuân Sinh 2005 1.97 3.55 3.45
2 Phạm Thanh Tùng 2001 1.97 3.55 3.45
3 Hồ Hữu Tiến 1993 1.97 3.55 3.45
HLV trưởng Thái Anh Văn

3. Danh sách đội bóng chuyền nam Biên Phòng

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
16 Nguyễn Trọng Quốc Anh 2003 1.84 3.25 3.15
12 Trịnh Duy Quý (L) 2003 1.80  
19 Bùi Hữu Đạt  2005 1.85 3.26 3.15
15 Phạm Tuấn Vũ 2003 1.85 3.25 3.15
7 Hoàng Đức Duy 2004 1.89 3.25 3.15
10 Vũ Anh Tuấn (L) 1988 1.82 3.20 3.10
18 Đào Duy Thành  2001 1.90 3.36 3.15
6 Phạm Văn Hiệp (C) 2000 1.90 3.40 3.25
2 Đinh Văn Duy 2000 1.88 3.35 3.20
5 Trần Văn Nam 2004 1.85 3.25 3.15
17 Nguyễn Ngọc Thuân 1999 1.92 3.45 3.35
8 Trần Duy Tuyến 2001 1.91 3.45 3.35
11 Trần Minh Đức 20021 1.90 3.30 3.20
HLV trưởng Trần Đình Tiền 

4. Danh sách đội bóng chuyền nam Hà Tĩnh

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
1 Nguyễn Văn Nam (L) 1992  
9 Trương Quang Ngọc 1996 1.88 3.30 3.10
4 Phan Minh Chiến 1997 1.90 3.25 3.03
15 Dương Ngọc Danh 1998 1.85 3.10 3.05
7 Nguyễn Văn Đức 1993 1.86 3.10 3.05
11 Trần Đức Hạnh (C) 1995 1.89 3.30 3.15
13 Trần Ngọc Dũng 1993 1.89 3.20 3.06
14 Lê Minh Quân 2005 1.87 3.20 3.15
3 Cao Đức Hoàng (L) 1998  
10 Trần Duy Anh  1993 1.93 3.30 3,15
8 Trần Anh Thiện 2003 1.94 3.20 3.15
16 Đoàn Thanh Lãm 2001 1.88 3.20 3.10
18 Đinh Văn Phương 2002 1.90 3.20 3.10
  Assanaphan Chantajorn 1999 1.92 3.25 3.15
HLV trưởng Lê Thanh Hùng

5. Danh sách đội bóng chuyền nam Hà Nội

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
1 Trần Đăng Phúc 2004 1.86 3.25 3.15
2 Nguyễn Tiến Công 1992 1.83 3.20 3.10
3 Vũ Ngọc Hoàng 1995 1.92 3.45 3.30
4 Nguyễn Xuân Đức 1998 1.85 3.30 3.20
5 Cao Minh Quyền (L) 2002 1.82  
6 Lý Văn Chương 2001 1.91 3.35 3.25
7 Phạm Nhật Thành 2004 1.82 3.25 3.15
8 Nguyễn Văn Vũ (L) 1994 1.83  
9 Phạm Quang Thành  1995 1.87 3.30 3.15
10 Đào Xuân Việt  2000 1.88 3.30 3.20
11 Lê Đức Thuận 1995 1.85 3.40 3.32
12 Trương Quốc Huy  2000 1.84 3.30 3.20
13 Nguyễn Đức Quang  2001 1.88 3.30 3.20
14 Nguyễn Văn Thành  2005 1.85 3.20 3.15
15 Nguyễn Hải Nam 2005 1.89 3.30 3.20
16 Lã Anh Đức 2004 1.78 3.05 2.90
17 Nguyễn Sỹ Tuấn Anh 2004 1.85 3.20 3.15
HLV trưởng Nguyễn Hữu Trường

6. Đội bóng chuyền nam VLXD Bình Dương

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
10 Trần Anh Tú (C) 1995 1.84 3.30 3.20
9 Lê Văn Phú 1999 1.89 3.37 3.25
1 Dương Minh Tiến 1999 1,94 3.30 3.20
6 Lê Công Hữu 2005 1.87 3.30 3.17
7 Nguyễn Hùng Cường 1997 1.91 3.35 3.20
8 Hoàng Xuân Trường 2000 1.88 3.42 3.33
12 Nguyễn Quốc Huy 2002 1.85 3.25 3.15
2 Võ Minh Long 1992 1.85 3.20 3.10
11  Trần Quốc Nghi (L) 2001 1.72  
3 Đỗ Anh Kiệt 2002 1.80 3.25 3.15
14 Đinh Văn Trí (L) 2005 1.69  
5 Trần Đình Quý 1992 1.83 3.35 3.20
16 Tô Quốc Bảo 1996 1.83 3.30 3.15
19 Nguyễn Tấn Khoa 2001 1.91 3.45 3.37
HLV trưởng Dương Tấn Vinh

7. Đội bóng chuyền nữ VTV Bình Điền Long An 

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
1 Nguyễn Thị Trà My 2004 1.77 2.90 2.80
2 Đặng Thị Kim Thanh (C) 1999 1.77 2.90 2.85
7 Đặng Thị Mỹ Duyên 2003 1.77 2.90 2.75
8 Đoàn Thị Mỹ Tiên 2000 1.75 2.90 2.75
9 Lâm Thị Tuyết Mai (L) 2004 1.66  
10 Lê Như Anh 2005 1.78 2.90 2.77
12 Nguyễn Khánh Đang (L) 2000 1.58  
14 Võ Thị Kim Thoa  1998 1.73 2.84 2.70
17 Trần Nguyễn Quí Uyên 2001 1.70 2.85 2.70
18 Nguyễn Ngọc Mỹ Tiên 2003 1.65 2.70 2.65
16 Nguyễn Lan Vy 2006 1.73 2.80 2.70
6 Nguyễn Thị Như Ngọc 2006 1.80 2.90 2.85
15 H'Mia Êban 1995 1.80 2.95 2.87
4 Thạc Thị Mỹ Hằng 2003 1.78 2.92 2.85
HLV trưởng Lê Thái Bình

8. Đội bóng chuyền nữ Ninh Bình LienVietPostBank

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
1 Dương Thị Yến Nhi (L) 2000 1.62  
2 Vi Thị Yến Nhi 2002 1.76 2.85 2.70
3 Nguyễn Thanh Diệu (L) 1997 1.56  
7 Nguyễn Thị Hoài Mi 1995 1.75 2.70 2.55
8 Lê Thanh Thúy 1995 1.80 2.90 2.70
10 Nguyễn Thị Bích Tuyền (C) 2000 1.87 3.10 2.86
12 Nguyễn Huyền Trang 1988 1.72 2.70 2.45
15 Nguyễn Thị Trinh 1997 1.80 2.90 2.70
16 Đinh Thị Thúy 1998 1.77 2.90 2.70
18 Lưu Thị Huệ 1999 1.85 3.00 2.75
19 Nguyễn Thu Hà 1993 1.74 2.90 2.60
HLV trưởng Thái Thanh Tùng

9. Đội bóng chuyền nữ Geleximco Thái Bình

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
6 Trần Thị Thơm 1991 1.76 Đang cập nhật...
14 Bùi Thị Huệ (L) 1985 1.74
9 Nguyễn Thị Hương 1990 1.72
7 Nguyễn Thị Uyên (C) 1999 1.82
5 Phạm Thị Diệp 1991 1.74
16 Hà Thị Thu Thảo 1998 1.75
19 Hà Thị Thu Hiền (L) 1999 1.70
17 Lữ Thị Phương 1002 1.81
10 Bùi Thị Huyền  1996 1.74
8 Nguyễn Thị Thanh Mai 1995 1.75
4 Phạm Thị Hồng Nhung 2002 1.78
1 Bùi Thị Bích Nga 2997 1.74
11 VĐV nước ngoài    
3 Lê Thị Mai Xuân 2002 1.74  
HLV trưởng Bùi Văn Giáp

10. Đội bóng chuyền nữ Hóa chất Đức Giang Hà Nội

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
17 Nguyễn Thị Xuân 1986 1.80 2.95 2.80
1 Hoàng Hồng Hạnh 2003 1.75 2.76 2.68
5 Hoàng Thị Hồng Ngát (C) 1998 1.75 2.94 2.75
9 Trần Thị Bích Thủy 2000 1.84 3.02 2.97
19 Lý Thị Luyến 1999 1.90 3.08 2.98
3 Lê Thị Thanh Liên (L) 1993 1.53  
7 Trần Tú Linh 1999 1.83 2.98 2.76
14 Tichaya Boonlet 1997 1.79 2.93 2.85
12 Cao Thị Hoa Thắm 2003 1.73 2.73 2.65
21 Nông Thùy Anh 2004 1.79 2.75 2.70
15 Phạm Thị Khánh Lâm (L) 2006 1.53  
8 Nguyễn Thị Kiều Oanh  2005 1.78 2.73 2.68
20 Luân Thị Loan 2002 1.79 2.75 2.70
HLV trưởng Vannachote

11. Đội bóng chuyền nữ BTL Thông tin

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
7 Phạm Thị Nguyệt Anh 1998 1.74 2.93 2.85
17 Nguyễn Thị Phương 1999 1.76 2.95 2.90
2 Nguyễn Huỳnh Phương Thùy 2004 1.73 2.85 2.80
15 Trần Thị Mỹ Hằng 2002 .82 2.97 2.88
11 Hoàng Thị Kiều Trinh 2001 1.74 2.86 2.81
6 Nguyễn Thị Thanh Hương 1996 1.82 2.85 2.80
18 Đỗ Hồng Linh 2007 1.78 2.97 2.85
8 Trần Việt Hương 1998 1.72 2.86 2.81
12 Phạm Thị Hiền 1999 1.80 2.90 2.85
14 Phạm Thị Lệ Thảo 2001 1.85 2.96 2.92
19 Đoàn Thị Lâm Oanh (C) 1998 1.77 2.89 2.85
13 Lại Thị Khánh Huyền 2005 1.71 2.86 2.82
10 Đàm Thị Thùy Linh (L) 2000 1.64  
1 Lưu Thị Ly Ly (L) 1998 1.69
 

12. Đội bóng chuyền nữ Hà Phú Thanh Hóa

Số áo Tên Năm sinh Chiều cao (m) Bật đà (m) Bật chắn (m)
18 Hà Minh Thư (L) 2004  
4 Lê Thị Hạnh  1989 1.74 2.80 2.70
5 Nguyễn Thị Hiền  2001 1.74 2.82 2.78
10 Nguyễn Minh Hằng  2002 1.80 2.85 2.80
7 Bùi Thị Nga  1995 1.73 2.89 2.82
8 Hoàng Thị Thảo 2003 1.76 2.85 2.78
9 Nguyễn Thị Hồng Ngọc 1999 1.75 2.80 2.83
18 Bùi Thị Thu Trang 2003 1.71 2.85 2.70
11 Quách Kim Luyến 2006 1.75 2.83 2.68
17 Lê Thị Dung 1994 1.70 2.88 2.76
18 Lê Thị Lan (C) 1989 1.72   2.80
20 Phạm Thị Thúy (L) 1995  
HLV trưởng Đỗ Văn Niên