Xem giờ tốt xấu ngày 20/4/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 20/4/2024

Xem giờ tốt xấu ngày 20/4/2024, xem lịch âm ngày 20/4/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ tốt xuất hành trong ngày.

Xem lịch âm ngày 20/4/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 20/4/2024

Thứ Bảy ngày 20/4/2024 tức ngày 12/3 âm lịch, là ngày Giáp Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn, tiết khí Cốc Vũ. Nhằm ngày Hoàng Đạo Tư Mệnh. Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Xuất hành theo hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành theo hướng Đông Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Trong ngày, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa, chỉ bình thường.

Tuổi hợp với ngày gồm Hợi, Ngọ, Tuất.

Tuổi xung với ngày gồm Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.

Việc nên làm: Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai táng.

Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.

Xem lịch âm ngày 20/4/2024, xem giờ tốt xấu ngày 20/4/2024.

Xem lịch âm ngày 20/4/2024, xem giờ tốt xấu ngày 20/4/2024.

Xem giờ tốt xấu ngày 20/4/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 23h- 01h (giờ Tý): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 01h- 03h (giờ Sửu): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 07h- 09h (giờ Thìn): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 09h- 11h (giờ Tỵ): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- 13h-15h (giờ Mùi): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- 19h-21h (giờ Tuất): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

* Giờ Hắc Đạo

- 03h- 05h (giờ Dần): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 05h- 07h (giờ Mão): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- 11h- 13h (giờ Ngọ): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- 15h- 17h (giờ Thân): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 17h-19h (giờ Dậu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 21h-23h (giờ Hợi): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tốc hỷ, Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

1h-3h và 13h-15h, giờ Lưu niên, Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

3h-5h và 15h-17h, giờ Xích khẩu, Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

5h-7h và 17h-19h, giờ Tiểu cát, Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tuyệt lộ, Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

9h-11h và 21h-23h, giờ Đại an, Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.