Xem giờ tốt xấu ngày 21/4/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 21/4/2024

Xem giờ tốt xấu ngày 21/4/2024, xem lịch âm ngày 21/4/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ tốt xuất hành trong ngày.

Xem lịch âm ngày 21/4/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 21/4/2024

Chủ nhật ngày 21/4/2024, tức ngày 13/3 âm lịch, là ngày Ất Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Cốc Vũ. Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung), Đồng hành Âm Mộc, là ngày rất xấu, có Thiên Can và Địa Chi xung khắc, đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, cãi nhau, không có lợi cho những việc lớn.

Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Hạn chế xuất hành hướng Đông vì đây là hướng xấu trong ngày.

Tuổi hợp với ngày gồm tuổi Mùi, Hợi. Tuổi khắc với ngày gồm Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Sửu, Tân Mùi.

Việc nên làm: Cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, buôn bán, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng.

Việc không nên làm: An táng, mai táng, Động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà.

Xem giờ tốt xấu ngày 21/4/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 23h- 01h (giờ Tý): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- 03h- 05h (giờ Dần): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 05h- 07h (giờ Mão): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 11h- 13h (giờ Ngọ): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 13h-15h (giờ Mùi): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- 17h-19h (giờ Dậu): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

* Giờ Hắc Đạo

- 01h- 03h (giờ Sửu): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 07h- 09h (giờ Thìn): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 09h- 11h (giờ Tỵ): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- 15h- 17h (giờ Thân): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- 19h-21h (giờ Tuất): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- 21h-23h (giờ Hợi): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

1h-3h và 13h-15h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng tránh gây tranh cãi, ẩu đả.

3h-5h và 15h-17h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

5h-7h và 17h-19h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, mất của khó tìm lại. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

7h-9h và 19h-21h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

9h-11h và 21h-23h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Người đi có tin về.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.