Tỷ giá Yên Nhật là giá trị tương đối của đồng Yên (JPY) so với các đồng tiền khác, thường được thể hiện dưới dạng tỷ lệ trao đổi.
Tỷ giá Yên Nhật tại chợ đen ghi nhận phiên giảm nhẹ vào ngày 19/04/2024.
Bảng tỷ giá Yên Nhật hôm nay - 19/04/2024
Thông tin |
Giá |
Giá Yên chiều mua tại chợ đen |
166.75 VNĐ |
Giá Yên chiều bán tại chợ đen |
167.95 VNĐ |
Giá 1 man (10.000 Yên) |
1.635.100 VNĐ |
Cập nhật lúc 07:15:12 19/04/2024 |
Cập nhật: 07:15 AM, 19/04/2024 (GMT+7)
Ngân hàng |
Mua Tiền Mặt |
Mua Chuyển Khoản |
Bán Tiền Mặt |
Bán Chuyển Khoản |
ABBank |
158,02 |
158,66 |
168,73 |
169,23 |
ACB |
160,37 |
161,18 |
166,19 |
166,19 |
Agribank |
159,58 |
160,22 |
167,50 |
- |
Bảo Việt |
- |
159,28 |
- |
168,91 |
BIDV |
160,81 |
161,78 |
169,29 |
- |
CBBank |
160,35 |
161,16 |
- |
166,31 |
Đông Á |
162,20 |
165,50 |
169,50 |
169 |
Eximbank |
161,30 |
161,78 |
166,34 |
- |
GPBank |
- |
161,37 |
- |
- |
HDBank |
162,37 |
162,89 |
166,93 |
- |
Hong Leong |
160,47 |
162,17 |
167,09 |
- |
HSBC |
159,88 |
161,16 |
166,79 |
166,79 |
Indovina |
160,61 |
162,43 |
165,35 |
- |
Kiên Long |
158,44 |
160,14 |
167,70 |
- |
Liên Việt |
- |
159,49 |
167,57 |
- |
MSB |
159,71 |
161,71 |
169,26 |
169,26 |
MBBank |
161,30 |
159,34 |
167,59 |
167,59 |
Nam Á |
159,99 |
162,99 |
166,22 |
- |
NCB |
160,32 |
161,52 |
167,61 |
168,41 |
OCB |
160,15 |
161,65 |
166,23 |
165,73 |
OceanBank |
- |
159,49 |
167,57 |
- |
PGBank |
- |
161,65 |
165,78 |
- |
PublicBank |
157 |
158 |
167 |
167 |
PVcomBank |
160,09 |
158,49 |
167,35 |
167,35 |
Sacombank |
162,51 |
163,01 |
167,54 |
167,04 |
Saigonbank |
160,15 |
161,06 |
167,15 |
- |
SCB |
159,70 |
160,70 |
167,30 |
166,30 |
SeABank |
159,43 |
161,33 |
168,93 |
168,43 |
SHB |
159,54 |
160,54 |
166,04 |
- |
Techcombank |
157,79 |
162,16 |
168,80 |
- |
TPBank |
158,94 |
160,18 |
170,41 |
- |
UOB |
158,10 |
159,73 |
166,61 |
- |
VIB |
161,22 |
162,62 |
167,69 |
166,69 |
VietABank |
160,81 |
162,51 |
165,78 |
- |
VietBank |
160,82 |
161,30 |
- |
165,77 |
VietCapitalBank |
157,37 |
158,96 |
167,02 |
- |
Vietcombank |
158,53 |
160,13 |
167,79 |
- |
VietinBank |
160,24 |
160,39 |
169,94 |
- |
VPBank |
161,68 |
161,68 |
166,95 |
- |
VRB |
158,56 |
159,52 |
166,99 |
- |
Ngân hàng mua Yên Nhật (JPY)
Ngân hàng bán Yên Nhật (JPY)
Nhận định tỷ giá Yên Nhật hôm nay:
- Nếu bạn muốn bán tiền mặt JPY, bạn có thể chọn TPBank với tỷ giá thấp nhất là 1 JPY = 170,41 VNĐ.
- Nếu bạn muốn bán chuyển khoản JPY, bạn có thể chọn MBBank với tỷ giá thấp nhất là 1 JPY = 169,26 VNĐ.
Yên Nhật (JPY) được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1871 trong thời kỳ Minh Trị, thay thế cho hệ thống tiền tệ cũ dựa trên bạc và vàng.
Tên tiếng Anh: Japanese yen
Ký hiệu: ¥
Đơn vị phụ: sen, rin
Tiền giấy: Có các mệnh giá phổ biến như ¥1000, ¥5000 và ¥10,000.
Tiền xu: Bao gồm các mệnh giá ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100 và ¥500.
Bên cạnh đồng Yên, Rin và Sen thì 1 Man Nhật (tương đương 10.000 Yên) có giá trị quy đổi sang tiền Việt = 163,38 * 10.000 = 1.633.800 (VNĐ) (tính theo tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 19/04/2024).
Ngày |
Tỷ giá trung bình (JPY/VNĐ) |
19/03/2024 |
163.87 |
20/03/2024 |
164.40 |
21/03/2024 |
163.48 |
22/03/2024 |
163.59 |
23/03/2024 |
163.59 |
24/03/2024 |
163.72 |
25/03/2024 |
163.51 |
26/03/2024 |
163.54 |
27/03/2024 |
163.89 |
28/03/2024 |
163.72 |
29/03/2024 |
163.95 |
30/03/2024 |
163.95 |
31/03/2024 |
163.91 |
01/04/2024 |
163.63 |
02/04/2024 |
164.41 |
03/04/2024 |
165.00 |
04/04/2024 |
164.91 |
05/04/2024 |
164.68 |
06/04/2024 |
164.60 |
07/04/2024 |
164.58 |
08/04/2024 |
164.40 |
09/04/2024 |
164.42 |
10/04/2024 |
163.09 |
11/04/2024 |
163.12 |
12/04/2024 |
163.35 |
13/04/2024 |
163.35 |
14/04/2024 |
163.15 |
15/04/2024 |
163.08 |
16/04/2024 |
162.92 |
17/04/2024 |
163.01 |
18/04/2024 |
163.34 |
Sự tăng nhẹ của tỷ giá đồng Yên Nhật hôm nay - vào ngày 19/04/2024 có thể được lý giải bởi một số yếu tố sau:
Trong phiên giao dịch, mặc dù có dấu hiệu tăng nhưng tỷ giá Yên Nhật hôm nay vẫn đang trong mức giảm thấp nhất từ năm 1990 do áp lực từ đồng Dollar đạt mức cao nhất kể từ đầu tháng 11, sau khi doanh số bán lẻ của Mỹ tăng cao hơn dự kiến trong tháng 3. Sự chênh lệch đáng kể về lãi suất giữa hai quốc gia cũng được xem xét là một yếu tố ảnh hưởng đến việc suy giảm giá trị của đồng Yên Nhật.
Các quan chức tiền tệ Nhật Bản đã cảnh báo rằng họ có thể can thiệp để ổn định đồng tiền. Bộ trưởng Tài chính Shunichi Suzuki cho biết họ đang chặt chẽ theo dõi các biến động tiền tệ và Tokyo đã sẵn sàng hành động khi cần.
Theo chuyên gia Bechtel, khả năng chính quyền Nhật Bản can thiệp vào thị trường ngoại hối sẽ gia tăng nếu đồng Yên tiếp tục suy yếu, nhất là trong bối cảnh đồng Đô la Mỹ mạnh lên trên diện rộng.
“Tôi nghĩ chúng ta vẫn cần một ngày trọng đại để đồng Yên Nhật thực sự hoạt động kém hơn thị trường từ 1% trở lên”, ông nói. Ông cũng cho biết các quan chức Nhật Bản có thể can thiệp ở mức quan trọng như 155.
Như vậy, tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 19/04/2024 tăng nhẹ lên 163.38 so với ngày hôm qua. Giữa những bất ổn về tình hình chính trị và tăng trưởng kinh tế chậm lại, Yên Nhật dần trở thành điểm tựa vững chắc cho các nhà đầu tư tìm kiếm sự an toàn.
Link nội dung: https://www.giaitri.thoibaovhnt.com.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-ngay-19042024-812107.html