Top 6 xe ô tô 7 chỗ giá rẻ đáng mua nhất 2023

theanh
Tại thị trường Việt Nam, các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ được đặc biệt ưa chuộng. Với hàng loạt những ưu điểm vượt trội như: chở được nhiều người, nội thất rộng rãi, khoang hành lý rộng,... Tuy nhiên, với mức giá khá “mềm”, nên trên mỗi mẫu xe vẫn còn tồn tại một số nhược điểm đáng để xem xét. Tham khảo ngay top 6 xe 7 chỗ giá rẻ đang được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Cùng những ưu, nhược điểm, giá thành chi tiết của mỗi dòng xe, để cân nhắc và đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất.

1. Suzuki Ertiga: 538 triệu đồng

Với mức giá khởi điểm chỉ từ 538 triệu đồng, Suzuki Ertiga là một mẫu xe nổi bật trong phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ. Theo thông tin từ hãng, Suzuki Ertiga sử dụng kết hợp cả động cơ xăng 1.5L và mô tơ điện, cho công suất 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút, momen xoắn tối đa 138 Nm, đi kèm hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.

hybridertigajpg-1664383054-1679280380.jpg

Về ngoại hình, Suzuki Ertiga phiên bản mới nhất sở hữu thiết kế thanh lịch hơn và đã được hãng cải tiến một số chi tiết. Bộ phận lưới tản nhiệt trên xe được mạ crom với các đường nét sắc sảo hơn, hốc gió trung tâm với mắt lưới hình mắt cáo và cánh lướt gió trước hầm hố hơn.

img-0313-jpg-1679280477.jpg

Bên trong khoang cabin, Suzuki Ertiga sử dụng tone màu đen chủ đạo, đi kèm với các chi tiết gỗ sang trọng. Ngoài ra, xe còn được trang bị màn hình giải trí 8 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto hiện đại.

img-0213-jpg-1679280477.jpg

Bảng giá xe Suzuki Ertiga

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

hybrid MT

538 triệu VNĐ

625.374.000 VNĐ

614.594.000 VNĐ

600.984.000 VNĐ

595.594.000 VNĐ

hybrid AT

608 triệu VNĐ

703.774.000 VNĐ

691.594.000 VNĐ

678.684.000 VNĐ

672.594.000 VNĐ

hybrid Sport Limited

678 triệu VNĐ

781.054.000 VNĐ

767.494.000 VNĐ

755.274.000 VNĐ

748.494.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ

K15B

Dung tích (cc)

1.462

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

104,7/6.000

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

138/4.000

Hộp số

5MT

Hệ dẫn động

2WD

Loại nhiên liệu

Xăng

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)

5,38

Loại pin

Lithium

Dung lượng pin

6Ah 12V

Trọng lượng bản thân (kg)

1.140

Lốp, la-zăng

185/65 R15 + mâm đúc hợp kim

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

4.395 x 1.735 x 1.690

Chiều dài cơ sở (mm)

2.740

Khoảng sáng gầm (mm)

180

Video trải nghiệm

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Giá thấp nhất phân khúc
  • Sử dụng động cơ hybrid hiện đại
  • Tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc
  • Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5
  • Nội thất rộng rãi
  • Chỉ được trang bị 2 túi khí
  • Chưa có tùy chọn ghế bọc da
  • Thiết kế không có thay đổi nhiều
  • Động cơ hơi yếu khi chạy cao tốc

2. Mitsubishi Xpander - Từ 555 triệu đồng

Mẫu xe Mitsubishi Xpander phiên bản mới nhất, nhận về được nhiều những đánh giá tích cực từ phía các chuyên gia và người tiêu dùng. Về ngoại thất, xe mang ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” kết hợp với mặt ca-lăng mạnh mẽ, cụm đèn chiếu sáng LED T-Shape phía trước, làm nổi bật lên phong cách Crossover.

ngoai-that-xpander2022-47-44f0-1679281084.jpg

Tuy nhiên, thiết kế mới chỉ được áp dụng trên bản Xpander Cross, còn trên bản MT, AT và AT Premium vẫn không thay đổi. Xét đến không gian nội thất, Mitsubishi Xpander thế hệ mới đã có sự nâng cấp đáng kể về diện mạo. Bảng điều khiển được tối giản hóa, trải rộng theo chiều ngang, mang đến cảm giác tinh tế và sang trọng hơn.

ngoai-that-xpander2022-37-4fe1-1679280949.jpg

Phần taplo, ốp cửa, bệ tỳ tay được bọc da thật, đem lại cảm giác cao cấp cho người sử dụng. Bên cạnh đó, Mitsubishi Xpander còn sở hữu khối động cơ 1.5L, dù không quá mạnh mẽ và đem lại được cảm giác lái thể thao, nhưng xe vẫn được đánh giá là chạy khá êm và mượt mà.

noi-that-xpander2022-14-5e5a-1679280949.jpg
undefined

Bảng giá xe Mitsubishi Xpander

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

MT

555 triệu VNĐ

644.294.000 VNĐ

633.194.000 VNĐ

619.744.000 VNĐ

614.194.000 VNĐ

AT

598 triệu VNĐ

692.454.000 VNĐ

680.494.000 VNĐ

667.474.000 VNĐ

661.494.000 VNĐ

AT Premium

658 triệu VNĐ

759.654.000 VNĐ

746.494.000 VNĐ

734.074.000 VNĐ

727.494.000 VNĐ

Cross

698 triệu VNĐ

804.454.000 VNĐ

790.494.000 VNĐ

778.474.000 VNĐ

771.494.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ

MIVEC 1.5 i4

Dung tích (cc)

1,499

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

104/6000

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

141/4000

Hộp số

5MT

Hệ dẫn động

FWD

Loại nhiên liệu

Xăng

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)

6,9

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

4475x1750x1730

Chiều dài cơ sở (mm)

2.775

Khoảng sáng gầm (mm)

205

Trọng lượng bản thân (kg)

1.235

Lốp, la-zăng

205/55R16

Video trải nghiệm

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Khoảng sáng gầm xe cao
  • Nội thất rộng rãi
  • Hiệu suất động cơ tốt
  • Tiếng động cơ vọng vào cabin khá ồn khi tăng tốc
  • Chỉ có 2 túi khí
  • Không có cảm biến sau

3. Toyota Avanza Premio - Từ 558 triệu đồng

Xe 7 chỗ Nhật giá rẻ Toyota Avanza Premio thế hệ thứ 3 được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm DNGA của hãng con Daihatsu. Phiên bản mới lần này được cải tiến triệt để cả ngoại lẫn nội thất. Trang bị động cơ mới 1.5L, cho công suất 104 mã lực, mô-men xoắn cực đại 138 Nm.

ngoa-i-tha-t-avanza-premio-13-jpg-1679281316.jpg

Cụ thể, về ngoại thất, đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt cỡ lớn, đèn pha LED xa/gần ở cả hai bản. Những đường gân dập nổi trên thân xe vừa mang cảm giác khỏe khoắn, vừa tạo hiệu ứng trường xe.

ngoa-i-tha-t-avanza-premio-17-jpg-1679281316.jpg

Phía bên trong nội thất, nhìn chung vẫn khá đơn giản, với hệ thống ghế bọc nỉ, màn hình cảm ứng 8 inch, vô lăng 3 chấu kèm các phím bấm chức năng, phía sau là đồng hồ tốc độ TFT 4,2 inch.

no-i-tha-t-avanza-premio-1-jpg-1679281330.jpg

Bảng giá xe

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

MT

558 triệu VNĐ

647.654.000 VNĐ

636.494.000 VNĐ

623.074.000 VNĐ

617.494.000 VNĐ

AT

598 triệu VNĐ

692.454.000 VNĐ

680.494.000 VNĐ

667.474.000 VNĐ

661.494.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ

2NR-VE

Dung tích (cc)

1.496

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

105/6000

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

138/4200

Hộp số

MT 6 cấp

Hệ dẫn động

Cầu trước

Loại nhiên liệu

Xăng

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)

6,73

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

4395 x1730 x1700

Chiều dài cơ sở (mm)

2.750

Khoảng sáng gầm (mm)

205

Trọng lượng bản thân (kg)

1.115

Lốp, la-zăng

195/60-R16

Video trải nghiệm

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế trẻ trung, thể thao, khỏe khoắn hơn
  • Nội thất cơ bản, có chế độ ghế sofa độc đáo
  • Vận hành êm ái, ổn định, tiết kiệm
  • Công nghệ an toàn hiện đại
  • Giá bán khá mềm
  • Chưa được trang bị Cruise Control
  • Hơi ồn khi di chuyển với tốc độ cao

4. Suzuki XL7 - Từ 599,9 triệu đồng

Suzuki XL7 là một mẫu xe 7 chỗ nhập khẩu, đáp ứng được đầy đủ sự tiện nghi và tính thực dụng cần có. Dòng xe có kích thước nhỉnh hơn hẳn so với Ertiga, với chiều dài x rộng x cao lần lượt là: 4450 x 1775 x 1710 mm.

suzuki-xl7-2022-song-manh-me-1679281708.jpg

Suzuki XL7 được trang bị động cơ xăng 1.5L K15B, công suất tối đa 104 mã lực và mô-men xoắn cực đại 138 Nm, cùng hộp số tự động 4 cấp. Xét về thiết kế, có thể nói rằng, Suzuki XL7 chinh phục được mọi khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên.

suzuki-xl7-2022-san-sang-cho-khoi-dau-moi-1679281708.jpg

Ngoại thất xe bắt mắt, với vòm bánh xe màu đen, các mặt cắt đường gân và trang trí các chi tiết bạc sáng, làm nổi bật vẻ cứng cáp của một chiếc SUV. Bên trong khoang nội thất, xe được trang bị các tiện nghi tiêu chuẩn như: Màn hình giải trí cảm ứng, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, ghế nỉ cao cấp, hệ thống giải trí Android Auto và Apple Carplay,...

interior-banner-1-new-3-1679281708.jpg

Bên cạnh đó, xe có khoang hành lý với sức chứa lớn, lên đến 199 lít, và khi gập hàng ghế thứ 2 xuống 90 độ, thì sức chứa tăng lên đến 550 lít.

suzuki-xl7-2022-van-hanh-1679281708.jpg

Bảng giá xe

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

GLX AT

600 triệu VNĐ

694.694.000 VNĐ

682.694.000 VNĐ

669.694.000 VNĐ

663.694.000 VNĐ

GLX AT Sport Limited

640 triệu VNĐ

739.494.000 VNĐ

726.694.000 VNĐ

714.094.000 VNĐ

707.694.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ

Xăng 1.5

Dung tích (cc)

1.462

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

103/6.000

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

138/4.400

Hộp số

4AT

Hệ dẫn động

Cầu trước

Loại nhiên liệu

Xăng

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

4.450x 1.775 x 1.710

Chiều dài cơ sở (mm)

2.740

Khoảng sáng gầm (mm)

220

Trọng lượng bản thân (kg)

1.175

Lốp, la-zăng

195/60R16

Video trải nghiệm

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Trần cao, thoáng mát, không gian nội thất rộng rãi ở cả 3 hàng ghế
  • Động cơ ổn định, êm ái
  • Trang bị tiện nghi, an toàn đủ dùng
  • Tiếng động cơ vọng vào khá ồn khi tăng tốc

5. Kia Carens - Từ 619 triệu đồng

Kia Carens phiên bản mới được cải tiến với vẻ ngoài năng động và hiện đại hơn nhiều so với trước. Đây là một mẫu xe MPV, sở hữu nhiều đường nét của SUV, và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ về Việt Nam với 7 phiên bản.

Kia Carens được áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Opposites United”, với đèn pha mô phỏng tinh thể pha lê, nối liền dải đèn định vị LED, hốc gió trung tâm cỡ lớn. Các đường viền chân kính và tay nắm cửa mạ crom sáng bóng, hệ thống khung gầm cứng và vững chãi hơn trước.

a7-02429-1679282072.jpg

Nội thất xe được bố trí mở rộng theo bề ngang, với đồng hồ kỹ thuật số 12,5 inch, màn hình giải trí trung tâm 10,25 inch, hệ thống 8 loa Bose, điều hòa 2 vùng độc lập và cửa sổ trời điều khiển một chạm hiện đại.

Mẫu xe Kia Carens phiên bản mới lần này được bán ra với 3 tùy chọn động cơ, gồm 1 bản máy xăng 1.5, 1.4 tăng áp và bản diesel 1.5. Phiên bản động cơ xăng Smartstream 1.5 có công suất 113 mã lực, mô-men xoắn 144 Nm, với kim phun kép, kết hợp hộp số iVT biến thiên.

a7-00816-1679282058.jpg

Trong khi động cơ Smartstream 1.4 turbo cho công suất lên tới 138 mã lực, mô-men xoắn 242 Nm, kết hợp hộp số DCT 7 cấp. Và động cơ diesel 1.5 có công suất 113 mã lực, sức kéo 250 Nm, cùng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.

Bảng giá xe

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

1.5G MT Deluxe

619 triệu VNĐ

715.974.000 VNĐ

703.594.000 VNĐ

690.784.000 VNĐ

684.594.000 VNĐ

1.5G IVT

669 triệu VNĐ

771.974.000 VNĐ

758.594.000 VNĐ

746.284.000 VNĐ

739.594.000 VNĐ

1.5G Luxury

699 triệu VNĐ

805.574.000 VNĐ

791.594.000 VNĐ

779.584.000 VNĐ

772.594.000 VNĐ

1.4T Premium

799 triệu VNĐ

917.574.000 VNĐ

901.594.000 VNĐ

890.584.000 VNĐ

882.594.000 VNĐ

1.5D Premium

829 triệu VNĐ

951.174.000 VNĐ

934.594.000 VNĐ

923.884.000 VNĐ

915.594.000 VNĐ

1.4T Signature

849 triệu VNĐ

973.217.000 VNĐ

956.237.000 VNĐ

945.727.000 VNĐ

937.237.000 VNĐ

1.5D Signature

859 triệu VNĐ

984.774.000 VNĐ

967.594.000 VNĐ

957.184.000 VNĐ

948.594.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ

1.5L Xăng

1.4L Xăng Turbo

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

113

138

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

144

242

Hộp số

CVT

7DCT

Hệ dẫn động

FWD

FWD

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

4735x1830x1795

4735x1830x1796

Chiều dài cơ sở (mm)

2.750

2.750

Khoảng sáng gầm (mm)

178

178

Trọng lượng bản thân (kg)

1.700

1.700

Lốp, la-zăng

205/65R16

205/65R17

Video trải nghiệm

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Nhiều phiên bản để lựa chọn
  • Nội thất rộng rãi
  • Động cơ êm ái
  • Có tùy chọn động cơ xăng 1.4 tăng áp và 1.5 hoặc dầu 1.5
  • Bị cắt nhiều option: Lock cửa tự động, kết nối USB, phanh tay điện tử...
  • Gầm xe hơi thấp

6. Toyota Innova - Từ 755 triệu đồng

Ra mắt từ năm 2006, Toyota Innova nhanh chóng trở thành mẫu xe MPV 7 chỗ, có doanh số “khủng” tại Việt Nam. Mang ngoại hình đặc trưng của một mẫu xe MPV đô thị, nhưng không quá thô cứng, mà Toyota Innova được trau chuốt bằng những đường nét thiết kế trung tính, nhẹ nhàng và không kém phần thanh lịch.

4a93b0c3082d4bc2b541ef7a2e491ddc-1679282417.jpg

Ở phiên bản mới, Toyota Innova được thay đổi nhẹ ở phần ngoại thất, với vẻ ngoài hiện đại hơn. Phần đầu xe có lưới tản nhiệt hình lục giác, kết hợp cụm đèn chiếu sáng và cản trước, tạo nên hiệu ứng ba chiều khá ấn tượng. Cụm đèn pha sau được thiết kế hình chữ L khá lớn. Đuôi xe có trang bị cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh trên cao dạng LED.

fc8da3ca2c9e9893d0f3c7bc02c37699-1679282417.jpg

Bên trong nội thất, chiếc xe “quốc dân” này đề cao tính thực dụng, xe chỉ trang bị ghế bọc da cho duy nhất phiên bản 2.0V, còn lại là ghế bọc nỉ. Không gian trong xe được đánh giá là rất rộng rãi và thoải mái trên cả 3 hàng ghế. Khu vực lái có thiết kế đơn giản, với các tiện ích đủ dùng như: Màn hình giải trí 8 inch cảm ứng hiện đại, hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng,...

51ee752c0294801a81242ec1f0b608ec-1679282417.jpg

Bên cạnh đó, Toyota Innova được trang bị động cơ 2.0L 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I cho công suất cực đại 137 mã lực tại 5.600 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.

Bảng giá xe

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

2.0E

755 triệu VNĐ

868.294.000 VNĐ

853.194.000 VNĐ

841.744.000 VNĐ

834.194.000 VNĐ

2.0G

870 triệu VNĐ

997.094.000 VNĐ

979.694.000 VNĐ

969.394.000 VNĐ

960.694.000 VNĐ

2.0G Venturer

885 triệu VNĐ

1.013.894.000 VNĐ

996.194.000 VNĐ

986.044.000 VNĐ

977.194.000 VNĐ

2.0V

995 triệu VNĐ

1.137.094.000 VNĐ

1.117.194.000 VNĐ

1.108.144.000 VNĐ

1.098.194.000 VNĐ

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ

1TR-FE

Dung tích (cc)

1.998

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

137/5600

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

183/4000

Hộp số

5MT

Hệ dẫn động

RWD

Loại nhiên liệu

Xăng

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

4735x1830x1795

Chiều dài cơ sở (mm)

2.750

Khoảng sáng gầm (mm)

178

Trọng lượng bản thân (kg)

1.700

Lốp, la-zăng

205/65R16

Video trải nghiệm

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Nội thất rộng rãi, thoải mái trên cả 3 hàng ghế
  • Động cơ êm ái, bền bỉ
  • Hệ thống treo, khung gầm đầm chắc
  • Hệ thống an toàn được đánh giá tốt
  • Khả năng cách âm tốt
  • Giá xe khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc
  • Vận hành chưa mạnh mẽ trên đường trường
  • Vô lăng hơi nặng khi đi phố

Trên đây là toàn bộ thông tin về danh sách các dòng xe 7 chỗ giá rẻ đang được ưa chuộng nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay. Hy vọng thông tin là hữu ích với bạn.